absent from : vắng mặt ở
according to: theo, y theo
accustomed to : quen với
acquainted with : quen với
afraid of : lo sợ, e ngại vì
_ she is afraid of flying.
angry at : giận
anxious about : lo ngại về (cái gì)
anxious for : lo ngại cho (ai)
ashamed of: hổ then, ngựng về ST
available for: có sẳn
aware of : ý thức về, có hiểu biết về
_ I think she is aware of the problems in her class.
according to: theo, y theo
accustomed to : quen với
acquainted with : quen với
afraid of : lo sợ, e ngại vì
_ she is afraid of flying.
angry at : giận
anxious about : lo ngại về (cái gì)
anxious for : lo ngại cho (ai)
ashamed of: hổ then, ngựng về ST
available for: có sẳn
aware of : ý thức về, có hiểu biết về
_ I think she is aware of the problems in her class.
_ She wasn't aware of working at weekends.
bad at/for: dở về
bored with : chán nản với
busy at : bận rộn
capable of : có năng lực về
confident of : tự tin về
confused at : lúng túng vì
concerned about: quan tâm, lo âu
_ he is concerned that's fine.
convenient for : tiện lợi cho
curious about : ham muon, muon biet ST
_ I am curious about this holiday. (date of death)
dangerous for: nguy hiểm
different from : khác với
bad at/for: dở về
bored with : chán nản với
busy at : bận rộn
capable of : có năng lực về
confident of : tự tin về
confused at : lúng túng vì
concerned about: quan tâm, lo âu
_ he is concerned that's fine.
convenient for : tiện lợi cho
curious about : ham muon, muon biet ST
_ I am curious about this holiday. (date of death)
dangerous for: nguy hiểm
different from : khác với
_ People in my country are very different from English people.
difficult for: khó
disappointed in : thất vọng vì (cái gì)
disappointed with : thất vọng với (ai)
due to/for: do, bởi + N
exited with : hồi hộp vì
familiar to : quen thuộc với
famous for : nổi tiếng về
fond of : thích
fit for: thích hợp cho
free of : miễn (phí)
frightend of/at: hoảng sợ, khiếp đảm ST
full of : đầy
_ The streets are full of rubbish. = there is rubbish everywhere in the streets.
difficult for: khó
disappointed in : thất vọng vì (cái gì)
disappointed with : thất vọng với (ai)
due to/for: do, bởi + N
exited with : hồi hộp vì
familiar to : quen thuộc với
famous for : nổi tiếng về
fond of : thích
fit for: thích hợp cho
free of : miễn (phí)
frightend of/at: hoảng sợ, khiếp đảm ST
full of : đầy
_ The streets are full of rubbish. = there is rubbish everywhere in the streets.
_ The suitcase was full of clothes.
grateful for: biết ơn về việc
glad at : vui mừng vì
good at : giỏi về
_ Some people are good at languages.
grateful for: biết ơn về việc
glad at : vui mừng vì
good at : giỏi về
_ Some people are good at languages.
_ I work quite hard but I'm not very good at English.
good/bad for: tốt/không tốt cho
greedy for: tham lam
helpful for: có lợi
important to : quan trọng đối với ai
interested in : quan tâm đến
_ He's very interested in antique furniture.
good/bad for: tốt/không tốt cho
greedy for: tham lam
helpful for: có lợi
important to : quan trọng đối với ai
interested in : quan tâm đến
_ He's very interested in antique furniture.
_ I've always been interested in languages.
involved in: liên quan tới, tham gia vào
keep on: cứ tiếp tục
late for: trễ
mad with : bị điên lên vì
made of : được làm bằng
married to : cưới (ai)
necesary to : cần thiết đối với (ai)
necessay for : cần thiết đối với (cái gì)
new to : mới mẻ đối với (ai)
opposite to : đối diện với
owing to: do vì, bởi vì + N
perfect for: hoàn hảo
pleased with : hài lòng với
polite to : lịch sự đối với (ai)
prepared for: sẳn sàng cho ST
present at : có mặt ở
proud of: tự hào về ST
_ She is proud of the picture she draw of her house.
qualified for: có phẩm chất
ready for: sẳn sàng
responsible for: chịu trách nhiệm về (cái gì)
responsible to: chịu trách nhiệm đối với (ai)
recognizable of S.T except S.T: nhận biết S.T
_ There is nothing recognizable of my hometown except the historic area. (is changing rapidly)
rude to : thô lỗ với (ai)
scare of: sợ hải về ST
similar to: giống với S.T
_ She is similar to her older sister, but she is different from her brother.
involved in: liên quan tới, tham gia vào
keep on: cứ tiếp tục
late for: trễ
mad with : bị điên lên vì
made of : được làm bằng
married to : cưới (ai)
necesary to : cần thiết đối với (ai)
necessay for : cần thiết đối với (cái gì)
new to : mới mẻ đối với (ai)
opposite to : đối diện với
owing to: do vì, bởi vì + N
perfect for: hoàn hảo
pleased with : hài lòng với
polite to : lịch sự đối với (ai)
prepared for: sẳn sàng cho ST
present at : có mặt ở
proud of: tự hào về ST
_ She is proud of the picture she draw of her house.
qualified for: có phẩm chất
ready for: sẳn sàng
responsible for: chịu trách nhiệm về (cái gì)
responsible to: chịu trách nhiệm đối với (ai)
recognizable of S.T except S.T: nhận biết S.T
_ There is nothing recognizable of my hometown except the historic area. (is changing rapidly)
rude to : thô lỗ với (ai)
scare of: sợ hải về ST
similar to: giống với S.T
_ She is similar to her older sister, but she is different from her brother.
_ She said it was similar to the one she has.
sorry for: tiếc cho
strange to : xa lạ (với ai)
surprised at : ngạc nhiên về
_ I was surprised at the weather, it rained nearly every day.
sorry for: tiếc cho
strange to : xa lạ (với ai)
surprised at : ngạc nhiên về
_ I was surprised at the weather, it rained nearly every day.
_ I was very surprised at his choice.
sympathetic with : thông cảm với
successful in: thành công trong ST
suitable for: thích hợp
suspicious of: nghi ngời về ST
thankful to S.B for S.T : cám ơn ai về cái gì
terrified of: khiếp sợ về ST
tired from : mệt mỏi vì
tired of : chán nản với
_ I'm tired of studying foreign languages.
sympathetic with : thông cảm với
successful in: thành công trong ST
suitable for: thích hợp
suspicious of: nghi ngời về ST
thankful to S.B for S.T : cám ơn ai về cái gì
terrified of: khiếp sợ về ST
tired from : mệt mỏi vì
tired of : chán nản với
_ I'm tired of studying foreign languages.
_ She's tried of her mistakes.
wasteful of : lãng phí
worried about : lo lắng về (cái gì)
worried for : lo lắng cho (ai)
wrong with: có vấn đề voi S.T
_ There is something wrong with this TV. = the TV is not working/ functioning corectly.
useful for: có ích
used to: đã từng
wasteful of : lãng phí
worried about : lo lắng về (cái gì)
worried for : lo lắng cho (ai)
wrong with: có vấn đề voi S.T
_ There is something wrong with this TV. = the TV is not working/ functioning corectly.
useful for: có ích
used to: đã từng
0 comments
Post a Comment